1001 |
Năng lực thực hiện nhiệm vụ đại biểu Quốc hội |
Phạm Văn Hùng - TS, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội |
Nghiên cứu lập pháp |
04 |
1002 |
Hiệp thương và tác động của hiệp thương đến việc phát huy tính tích cực của công dân trong thực hiện quyền bầu cử |
Trần Thanh Hương - Giảng viên Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu lập pháp |
04 |
1003 |
Thực trạng và giải pháp đổi mới công tác bầu cử ở nước ta |
Phan Xuân Sơn - PGS,TSKH, Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu lập pháp |
04 |
1004 |
Chính sách khoan hồng - Công cụ hữu hiệu khám phá các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Lê Thu Hà - Cục Quản lý cạnh tranh, Bộ Thương mại |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1005 |
Trật tự thị trường trong bối cảnh mới |
ThS. Nguyễn Ngọc Sơn |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1006 |
Nhượng quyền thương mại dưới góc độ pháp luật cạnh tranh |
Nguyễn Thanh Tú - NCS, Khoa Luật, Đại học Lund, Thụy Điển |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1007 |
Những vướng mắc từ lý luận và thực tiễn khi quyết định hình phạt nhẹ hơn luật định |
Nguyễn Hải Dũng - Chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Nam Định |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1008 |
NGƯỜI KHIẾU NẠI VÀ NGƯỜI BỊ KHIẾU NẠI TRONG KHIẾU NẠI HẠNH CHÍNH |
Nguyễn Thị Thuỷ - ThS, Khoa Hành chính Nhà nước, Đại học Luật Hà Nội |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1009 |
Luật bình đẳng giới bảo đảm sự phát triển bình đẳng của cả nam và nữ |
ThS. Trần Thị Quốc Khánh - Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |
1010 |
Đội ngũ luật sư của Việt Nam với cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO |
ThS. Bùi Anh Thủy - NCS Viện Nhà nước và pháp luật, Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Nghiên cứu lập pháp |
03 |